THAN ĐÁ, THAN MIỀN TRUNG, THAN KHOÁNG SẢN MIỀN TRUNG, Công ty Than Miền Trung được thành lập năm 1976 trực thuộc Tổng Công ty cung ứng than Việt Nam, làm nhiệm vụ cung ứng than theo kế hoạch của Nhà nước cho nhu cầu sản xuất và đời sống tại khu vực miền Trung
Toggle navigation
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
Lịch sử công ty
Giới thiệu chung
Ban lãnh đạo
Sơ đồ tổ chức
Điều lệ hoạt động
Danh bạ công ty
Các công ty đang nắm quyền với VCZC
Chính sách cổ tức
Chứng khoán ngày đăng ký giao dịch
Văn bản nội bộ
Sản xuất kinh doanh
SẢN PHẨM
QUAN HỆ CỔ ĐÔNG
Công bố thông tin
Báo cáo tài chính
Báo cáo thường niên
2010
2011
2012
2013
2014
2015
TIN TỨC
Tin tức doanh nghiệp
Tin tức tập đoàn
Tin tức khác
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN
Xí Nghiệp Than Huế
Xí Nghiệp Than Đông Hà
Xí Nghiệp Than Quy Nhơn
Xí Nghiệp Than Nam Ngãi
Xí Nghiệp Than Chu Lai
Xí Nghiệp Than Quảng Bình
Xí Nghiệp Than Đà Nẵng
Xí Nghiệp Than Nha Trang
Xí Nghiệp Than Cam Ranh
HÌNH ẢNH
LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN MIỀN TRUNG
QUAN HỆ CỔ ĐÔNG
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2013
23/05/2016
TẬP ĐOÀN CN THAN- KHOÁNG SẢN VIỆTNAM
CÔNG TY CP THAN MIỀN TRUNG-VINACOMIN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 3 năm 2013
Số: 102 /NQ-ĐHCĐ
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2013
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN MIỀN TRUNG-VINACOMIN
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN MIỀN TRUNG-VINACOMIN
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số: 60/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005,
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty,
Căn cứ Biên bản của Đại hội đồng cổ đông họp thường niên ngày 22/ 3/ 2013.
QUYẾT NGHỊ.
Điều 1. Thông qua các báo cáo trình Đại hội cổ đông thường niên 2013 của Công ty CP than Miền Trung-VINACOMIN với các nội dung như sau:
1.1- Thông qua báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch kinh doanh và kế hoạch đầu tư năm 2012.
Kết quả kinh doanh.
a) Kết quả kinh doanh và đầu tư năm 2012.
- Sản lượng than tiêu thụ
492
nghìn tấn,
đạt 98% kế hoạch
- Doanh thu:
1 179 413
triệu đồng,
đạt 127 % kế hoạch
- Giá trị sản xuất:
107 996
triệu đồng,
đạt 119 % kế hoạch
- Tổng chi phí trong kỳ:
90 719
triệu đồng,
đạt 122 % kế hoạch
- Lợi nhuận trước thuế:
17 277
triệu đồng,
đạt 105 % kế hoạch
-Nộp ngân sách(số phát sinh)
17 672
triệu đồng,
đạt 97,5 % kế hoạch
- Tiền lương:
35 774
triệu đồng,
đạt 105 % kế hoạch
- Thu nhập BQ:
13 865
triệu.đ/ng/th,
đạt 112% kế hoạch
Về thực hiện các dự án đầu tư:
Năm 2012, Công ty đã thực hiện kế hoạch đầu tư như sau:
- Tổng số tiền đầu tư: 10 917 triệu đồng, đạt 37,2 % KH; so KH điều chỉnh 15,5 tỉ, đạt 71% kế hoạch.
- Về kết cấu vốn đầu tư:
+ Đầu tư xây dựng cơ bản: 10 555 triệu đồng;
+ Đầu tư mua sắm thiết bị: 362 triệu đồng;
+ Quản lý TV, GPMB, ĐT khác: triệu đồng.
- Về nguồn vốn
+ Vốn khấu hao: 2 000 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư phát triển: 8 917 triệu đồng;
+ Quỹ môi trường: triệu đồng.
1.2- Thông qua báo cáo của Hội đồng quản trị về thực trạng quản lý kinh doanh năm 2012 của Công ty, với nội dung đánh giá như sau:
Năm 2012, Hội đồng quản trị và ban Giám đốc đã thực hiện đầy đủ chức năng, nhiệm vụ của mình; làm việc có trách nhiệm, cẩn trọng, trung thực và vì lợi ích cao nhất của Công ty.
Hoạt động quản lý, điều hành Công ty đúng pháp luật, đúng quy định của Điều lệ, Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, các Nghị quyết của Hội đồng quản trị và đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của Công ty được liên tục, có hiệu quả.
Thực hiện tốt nhiệm vụ quản trị kinh doanh, quản lý tài chính; bảo toàn và phát triển vốn; tình hình tài chính của Công ty là lành mạnh và minh bạch. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước và bảo đảm quyền lợi chính đáng của cổ đông và người lao động.
1.3- Thông qua báo cáo của Ban Kiểm soát về đánh giá công tác quản lý của Hội đồng quản trị và Giám đốc Công ty. Ban Kiểm soát đánh giá:
Năm 2012, các thành viên của Hội đồng quản trị, thành viên Ban Giám đốc đã thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ theo Điều lệ Công ty. Tổ chức, quản lý và điều hành hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty đạt và vượt các chỉ tiêu so với Nghị quyết của Đại hội cổ đông đã đề ra.
Trong năm, Hội đồng quản trị đã thường xuyên giám sát các hoạt động của Ban Giám đốc và phối hợp với Ban Kiểm soát để chỉ đạo và điều hành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty. Phối hợp chặt chẽ, thuờng xuyên với cấp uỷ Chi bộ Công ty để lãnh đạo thực hiện tốt Nghị quyết của Đại hội cổ đông. Có mối quan hệ chặt chẽ với Ban Kiểm soát và Ban Kiểm soát cũng được cung cấp đầy đủ tài liệu các cuộc họp của Hội đồng quản trị, thường xuyên cung cấp thông tin đến Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc các phòng ban quản lý góp phần hoàn thiện công tác quản lý SXKD ngày càng tốt hơn.
1.4- Thông qua báo cáo về mức phụ cấp của thành viên HĐQT, ban Kiểm soát và Thư ký Công ty.
Mức phụ cấp của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Thư ký Công ty, bằng (=) hệ số lương cấp bậc 2/2 doanh nghiệp hạng I của các chức danh chuyên trách tương ứng của công ty nhà nước nhân (x) mức lương tối thiểu chung do Chỉnh Phủ quy định tại các thời điểm nhân (x) 30%.
Thông qua mức phụ cấp mà Công ty đả tiến hành trả phụ cấp năm 2012 như sau:
TT
Chức danh
Số người
Mức phụ cấp cả năm 2012 cho mỗi người
Số tiền
(đồng)
1
Chủ tịch HĐQT
1
25.666.000
25.666.000
2
Uỷ viên HĐQT
4
22.185.000
72.839.000
3
Trưởng Ban Kiểm soát
1
22.185.000
22.185.000
4
Uỷ viên Ban Kiểm soát
2
21.025.000
42.050.000
5
Thư ký Công ty
1
21.025.000
21.025.000
Cộng
8
183.765.000
Điều 2. Đại hội đồng cổ đông biểu quyết thông qua các nội dung như sau
:
2.1- Biểu quyết thông qua Báo cáo tài chính năm 2012 với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội; gồm các chỉ tiêu chính:
a) Tổng hợp một số chỉ tiêu chính về tài sản, nguồn vốn như sau:
1/Một số chỉ tiêu tổng hợp về Tài sản và nguồn vốn
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Số cuối kỳ
Số đầu năm
TÀI SẢN
I. Tài sản ngắn hạn
100-BCĐKT
163 265 409 035
157 957 802 245
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
110-BCĐKT
18 485 925 096
8 722 325 383
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120-BCĐKT
4 600 000 000
3. Các khoản phải thu
130-BCĐKT
67 184 144 501
49 492 838 744
- Phải thu của khách hàng
131-BCĐKT
88 732 022 854
59 771 117 340
- Trả trước cho người bán
132-BCĐKT
244 377 000
326 099 002
- Các khoản phải thu khác
135-BCĐKT
37 942 792
465 683 276
- Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139-BCĐKT
-21 830 198 145
-11 070 060 874
4. Hàng tồn kho
140-BCĐKT
70 487 486 820
96 191 221 345
5. Tài sản ngắn hạn khác
150-BCĐKT
2 507 852 618
3 551 416 773
II. Tài sản dài hạn
200-BCĐKT
39 264 435 579
33 182 165 659
1. Các khoản phải thu dài hạn
210-BCĐKT
2. Tài sản cố định
220-BCĐKT
38 764 435 579
32 679 565 659
- Tài sản cố định hữu hình
221-BCĐKT
18 386 866 894
13 302 145 103
- Tài sản cố định vô hình
227-BCĐKT
19 683 096 920
19 267 096 920
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230-BCĐKT
694 471 765
110 323 636
4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250-BCĐKT
500 000 000
500 000 000
5. Tài sản dài hạn khác
260-BCĐKT
2 600 000
TỔNG TÀI SẢN
202 529 844 614
191 139 967 904
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả
300-BCĐKT
137 455 934 133
131 207 521 037
1. Nợ ngắn hạn
310-BCĐKT
137 455 934 133
129 103 868 552
- Vay và nợ ngắn hạn
311-BCĐKT
62 300 000 000
56 000 000 000
- Phải trả người bán
312-BCĐKT
45 967 261 532
38 508 396 477
- Người mua trả trước tiền
313-BCĐKT
45 372 219
1 820 380 611
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314-BCĐKT
1 136 540 108
2 688 984 310
- Phải trả người lao động
315-BCĐKT
7 455 270 739
8 464 912 762
- Chi phí phải trả
316-BCĐKT
95 936 297
217 569 044
- Phải trả nội bộ
317-BCĐKT
4 605 144 368
8 347 944 368
- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319-BCĐKT
1 866 883 300
2 361 048 550
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323-BCĐKT
13 993 525 570
10 694 632 430
2. Nợ dài hạn
330-BCĐKT
2 103 652 485
- Vay và nợ dài hạn
334-BCĐKT
1 525 000 000
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336-BCĐKT
387 494 630
- Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
338-BCĐKT
191 157 855
II. Nguồn vốn chủ sở hữu
400-BCĐKT
65 073 910 481
59 932 446 867
1. Vốn của chủ sở hữu
410-BCĐKT
64 867 176 700
59 541 963 765
Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu
411-BCĐKT
26 679 000 000
26 679 000 000
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430-BCĐKT
206 733 781
390 483 102
TỔNG NGUỒN VỐN
202 529 844 614
191 139 967 904
II/ Kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Năm 2012
Năm 2011
1. Tổng doanh thu
1184 988 661 492
1052 391 014 824
- DT thuần về bán hàng và cung cấp D. vụ
10-BCKQKD
1179 442 430 063
1039 223 645 688
- Chênh lệch (DT-GV) hàng bán nội bộ
586 712 254
2 327 790 862
- Doanh thu hoạt động tài chính
21-BCKQKD
4 256 589 489
10 315 055 261
- Thu nhập khác
31-BCKQKD
732 100 686
524 523 013
2. Tổng chi phí
1167 710 982 967
1024 192 800 197
T.đó: Chi phí lãi vay
9 087 340 943
12 524 381 452
3. Tổng lợi nhuận trước thuế
50-BCKQKD
17 277 678 525
28 198 214 627
4. Lợi nhuận sau thuế TN DN
60-BCKQKD
12 916 961 484
21 155 785 970
5. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đ/CP)
4 842
7 930
2.2- Biểu quyết thông qua Phương án phân phối lợi nhuận 2012 và mức cổ tức năm 2011 được thanh toán là:
15%,
với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội , nội dung bao gồm:
TT
Chỉ tiêu
Số tiền(đồng)
1
Tổng lợi nhuận trước thuế
17 277 678 525
2
Lợi nhuận sau thuế để trích lập các quỹ, trả cổ tức
12 916 961 484
2.
1
Trả cổ tức 15% vốn điều lệ
4 001 850 000
Trong đó: + Cổ tức cổ phần vốn Nhà nước
2 811 150 000
+ Cổ tức cổ phần phổ thông (thể nhân)
1 190 700 000
2.
2
Trích lập quỹ bổ sung vốn điều lệ (2% LN)
258 339 229
2.
3
Trích quỹ dự phòng Tài chính (5% LN)
645 848 072
3
Lợi nhuận còn lại để lập các quỹ
8 010 924 183
+Quỹ thưởng Ban điều hành (3%, tối đa 250tr.đ )
240 000 000
+Quỹ đầu tư phát triển sản xuất;
4 005 462 091
+Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
3 765 462 092
2.3- Biểu quyết thông qua Kế hoạch kinh doanh và Đầu tư năm 2012, với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại, bao gồm nội dung chính:
a) Các chỉ tiêu chính của kế hoạch kinh doanh:
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Kế hoạch
năm 2013
1
Sản phẩm chủ yêú
a
Than mua
1000 tấn
500
b
Than tiêu thụ
1000 tấn
500
-Bán trực tiếp
1000 tấn
500
2
Doanh thu
Triệu đồng
1 157 700
Trong đó: Bán trực tiếp
"
1 157 700
3
Giá vốn hàng bán ra
Triệu đồng
1 048 991
4
Giá trị sản xuất
Triệu đồng
108 709
-Bán trực tiếp
"
108 709
5
Tổng chi phí trong kỳ
Triệu đồng
90 709
5.1
Chi phí trung gian
"
51 201
5.2
Giá trị gia tăng
"
39 508
- KHTS
"
4 000
- Tiền lương
"
32 908
- Bảo hiểm
"
1 800
- Thuế trong giá thành
"
800
6
Lợi nhuận
Triệu đồng
18 000
7
Nộp ngân sách
Triệu đồng
Theo quy định
8
Cổ tức
%
15- 20
9
Lao động, thu nhập
- Lao động định mức
Người
215
- Tiền lương theo định mức
Triệu đồng
12 755
- Đơn giá tiền lương
đ/1000đ GTSX
295
IV-KẾ HOẠCH DẦU TƯ NĂM 2013 Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Tên công trình
Tổng số
Cơ cấu vốn đầu tư
Nguồn vốn
Xây lắp
Thiết
bị
KTCB khác
Vốn vay
KHCB
ĐTPT
Nguồn khác
Tổng số
26.135
13.200
2.785
10.150
10.000
5.175
5.760
5.200
I
Công trình chuyển tiếp
17.500
7.500
10.000
10.000
2.940
4.560
1
Xây dựng kho than Ninh Hòa-XN than N.Trang ( nhà L/việc, đường điện 22KV)
1.540
1.540
1.540
2
Xây dựng Kho than Qui Nhơn,Nhà L/việc, Đường điện hạ thế
1.560
1.560
1.560
3
Xây dựng kho than ĐN, mua QSD đất, lập kho than, VP làm việc XN Đà Nẵng
13.000
3.000
10.000
10.000
3.000
4
Xây dựng kho than Điện Thắng-XNN.Ngãi ( đường bê tông Nbộ, KTCB khác)
1.400
1.400
1.400
II
Công trình khởi công mới
8.635
5.700
2.785
150
2.235
1.200
5.200
1
Mua xe xúc lật XN than Huế
1.200
1.200
1.200
2
Lắp đặt máy tính chủ Văn phòng Công ty
85
85
85
3
San ủi nền kho, khoan
giếng Trạm than Ninh Hòa
150
150
150
4
Xây lắp Cân Trạm than Ninh Hoà
300
300
300
5
Kho chứa than X.Nghiệp than Q.Nhơn
1.000
1.000
1.000
6
Đường Bê tông nội bộ XN Quy Nhơn
200
200
200
7
Hệ thống thoát nước, hố lắng than XN than Quy Nhơn
750
750
750
8
Nền bê tông XN than Quy Nhơn
1.000
1.000
1.000
9
Nhà ăn, nhà nghỉ, kho vật tư XN than Q. Nhơn
1.000
1.000
1.000
10
Bê tông nền Kho than Chu Lai
1.000
1.000
1.000
11
Tường rào mở rộng kho than Chu Lai
450
450
450
12
Mua 02 xe xúc lật, C.Lai, Đ.Thắng
1.500
1.500
1.500
2.4- Biểu quyết chọn Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tin học Tp. Hồ Chí Minh (AISC), địa chỉ: 142 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Hồ Chí Minh làm đơn vị kiểm toán báo cáo tài chính của 6 tháng đầu năm và báo cáo tài chính năm 2013 với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
2.5- Biểu quyết thông qua mức thù lao HĐQT, Ban K Soát với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại
2.6- Biểu quyết thông qua Nội dung, sửa đổi, bổ sung Điều lệ Năm 2011 với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
2.7- Biểu quyết thông qua việc ông
Trần Quang Lai
, Giám đốc điều hành đồng thời là Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty, với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
2.9 Đại hội thông qua kết quả bầu bổ sung thành viên HĐQT nhiệm kỳ 2 ( 2009-2014), đảm bảo các nguyên tắc theo Điều lệ quy định;
Theo kết quả kiểm phiếu, Đại hội đồng cổ đông đã bầu Ông Thái Vĩnh, làm thành viên HĐQT với: 2.326.400 phiếu/2.326.400 phiếu biểu quyết tán thành, chiếm: 88,14 tổng số biểu quyết của tất cả các cổ đông dự họp.
Điểu 3.
Đại hội cổ đông thường niên 2013 của Công ty cổ phần than Miền Trung-VINACOMIN đã được tiến hành hợp pháp, công bằng.
Sau khi thông qua toàn văn Nghị quyết, kết quả Biểu quyết thông qua với số phiếu tán thành là: 2.639.300.000 phiếu./ 2.639.300 phiếu chiểm: 100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đại hội đồng cổ đông thường niên 2013 uỷ quyền cho Hội đồng quản trị Công ty CP than Miền Trung- VINACOMIN có trách nhiệm tiến hành các công việc được thông qua trong Nghị quyết này, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, lợi ích của Cổ đông phù hợp với quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
- Cổ đông Công ty,
CHỦ TOẠ-CHỦ TỊCH HĐQT
- Các Thành viên HĐQT, BKS, ( Đã ký, đóng dấu )
- Giám đốc Công ty,
- Các cơ quan liên quan
- Lưu HĐQT, VT
Trần Quang Lai
'
Các tin khác
Biên bản Đại hội cổ đông thường niên năm 2013
Báo cáo tình hình quản trị Công ty 6 tháng đầu năm 2013
Báo cáo tình hình quản trị Công ty năm 2012
Tin tức
Biên bản và Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông thường niên 2023
14/04/2023
Ban lãnh đạo công ty
01/02/2023
Thông tin ứng viên BKS nhiệm kỳ 2020-2025
12/04/2022
DỰ THẢO QUY CHẾ QUẢN TRỊ CÔNG TY
29/09/2021
DỰ THẢO QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐQT
29/09/2021
DỰ THẢO ĐIỀU LỆ CÔNG TY
29/09/2021
Biên bản và Nghị quyết Đại hội Cổ đông thường niên 2021
16/04/2021
Thông báo chốt danh sách Cổ đông để thực hiện quyền tham dự Đại hội Cổ đông bất thường 2020
11/11/2020
Danh bạ công ty
01/01/2020
Lịch sử công ty
30/05/2018
Đơn vị thành viên
Xí Nghiệp Than Huế
Xí Nghiệp Than Đông Hà
Xí Nghiệp Than Quy Nhơn
Xí Nghiệp Than Nam Ngãi
Xí Nghiệp Than Chu Lai
Xí Nghiệp Than Quảng Bình
Xí Nghiệp Than Đà Nẵng
Xí Nghiệp Than Nha Trang
Xí Nghiệp Than Cam Ranh
Hình ảnh hoạt động
Hình dep
Cảnh đẹp Miền Trung
Lãnh đạo công ty