THAN ĐÁ, THAN MIỀN TRUNG, THAN KHOÁNG SẢN MIỀN TRUNG, Công ty Than Miền Trung được thành lập năm 1976 trực thuộc Tổng Công ty cung ứng than Việt Nam, làm nhiệm vụ cung ứng than theo kế hoạch của Nhà nước cho nhu cầu sản xuất và đời sống tại khu vực miền Trung
Toggle navigation
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
Lịch sử công ty
Giới thiệu chung
Ban lãnh đạo
Sơ đồ tổ chức
Điều lệ hoạt động
Danh bạ công ty
Các công ty đang nắm quyền với VCZC
Chính sách cổ tức
Chứng khoán ngày đăng ký giao dịch
Văn bản nội bộ
Sản xuất kinh doanh
SẢN PHẨM
QUAN HỆ CỔ ĐÔNG
Công bố thông tin
Báo cáo tài chính
Báo cáo thường niên
2010
2011
2012
2013
2014
2015
TIN TỨC
Tin tức doanh nghiệp
Tin tức tập đoàn
Tin tức khác
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN
Xí Nghiệp Than Huế
Xí Nghiệp Than Đông Hà
Xí Nghiệp Than Quy Nhơn
Xí Nghiệp Than Nam Ngãi
Xí Nghiệp Than Chu Lai
Xí Nghiệp Than Quảng Bình
Xí Nghiệp Than Đà Nẵng
Xí Nghiệp Than Nha Trang
Xí Nghiệp Than Cam Ranh
HÌNH ẢNH
LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN MIỀN TRUNG
QUAN HỆ CỔ ĐÔNG
Biên bản đại hội cổ đông thường niên năm 2014
23/05/2016
TẬP ĐOÀN CN THAN- KS VIỆT NAM
CÔNG TY CP THAN MIỀN TRUNG
VINACOMIN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 3 năm 2014
Số: 63A /BB-ĐHCĐ
BIÊN BẢN
ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2014
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN THAN MIỀN TRUNGVINACOMIN
Trụ sở chính:số 775 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng,
Điện thoại: 0511- 3797789, Fax: 0511-3697790,
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế: 0400458027 đăng ký thay đổi lần 4 ngày 20 /1 /2014 do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp.
Đại hội cổ đông thường niên 2014 của Công ty khai mạc lúc 8 giờ ngày 15 tháng 3 năm 2014, tại 775 Nguyễn Hữu Thọ, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng,
- Thành phần và chương trình Đại hội:
1.1- Thành phần:
-Hội đồng quản trị có:
Ông: Trần Quang Lai- Chủ tịch HĐQT,
Ông: Nguyễn Văn Chín- Uỷ viên HĐQT,
Bà: Nguyễn Thị Anh- Uỷ viên HĐQT,
Ông: Phan Văn Thảo- Uỷ viên HĐQT.
Ông: Thái Vĩnh- Ủy viên HĐQT.
-Ban Kiểm soát có:
Ông: Phạm Trường Bộ- Uỷ viên Ban Kiểm soát,
Ông: Trương Quang Sơn- Uỷ viên Ban Kiểm soát.
Vắng mặt:
Ông: Phạm Xuân Phong- Trưởng Ban Kiểm soát, vì bận công tác.
-Cổ đông và đại diện cổ đông.
Sau khi kiểm tra các điều kiện tham dự Đại hội theo quy định của Điều lệ, thành phần cổ đông hiển diện như sau:
Tổng số cổ đông của Công ty là 134 , trong đó số cổ đông là tổ chức: 01, số cổ đông là thể nhân:...133.........
Số cổ đông đăng ký dự Đại hội là: 53 người, sở hữu và đại diện: 2 661.000 cổ phần, chiếm: 99,74 % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty. Số cổ đông không uỷ quyền và không đăng ký dự họp và có đăng ký, ko đi là: 3 người, sở hữu 14.700 cổ phần.
(có danh sách cổ đông đăng ký dự họp và uỷ quyền dự họp kèm theo).
Tại thời điểm khai mạc, số cổ đông có mặt là: 51 người, sở hữu và đại diện 2.653.200 cổ phần, chiếm 99,44 % tổng số cổ phần (có quyền biểu quyết) của Công ty.
Tỷ lệ thực hiện quyền: 01 cổ phần = 01 phiếu biểu quyết.
1.2- Chương trình Đại hội.
Đến thời điểm khai mạc, không có cổ đông hoặc nhóm cổ đông nào đề nghị bổ sung chương trình Đại hội.
Đại hội biểu quyết với 100 % số người tham dự Đại hội tán thành Chương trình Đại hội do Hội đồng quản trị thông báo.
1.3- Chủ toạ và Thư ký Đại hội.
Chủ toạ Đại hội: ông Trần Quang Lai, Chủ tịch Hội đồng quản trị;
Ông Trần Quang Lai cử ông Huỳnh Sinh làm Thư ký Đại hội.
Như vậy, Đại hội cổ đông thường niên 2014 của Công ty CP than Miền Trung-VINACOMIN đã có đủ điều kiện để tiến hành.
2- Tóm tắt diễn biến qua các báo cáo của Đại hội.
2.1- Đại hội đã nghe ông
Võ Đức Dũng
, Phó Giám đốc Công ty báo cáo kết quả kinh doanh, đầu tư năm 2013 và kế hoạch kinh doanh, kế hoạch đầu tư năm 2014.
a) Kết quả kinh doanh và đầu tư năm 2013.
- Sản lượng than tiêu thụ
342
nghìn tấn,
đạt 98% kế hoạch
- Doanh thu:
727 503
triệu đồng,
đạt 98 % kế hoạch
- Giá trị sản xuất:
67 185
triệu đồng,
đạt 100 % kế hoạch
- Tổng chi phí trong kỳ:
56 230
triệu đồng,
đạt 104 % kế hoạch
- Lợi nhuận trước thuế:
10 949
triệu đồng,
đạt 84 % kế hoạch
-Nộp ngân sách (số phát sinh)
9 112
triệu đồng,
đạt 94 % kế hoạch
- Tiền lương:
26 764
triệu đồng,
đạt 100 % kế hoạch
- Thu nhập BQ:
10 374
triệu.đ/ng/th,
đạt 100% kế hoạch
Về thực hiện các dự án đầu tư:
Năm 2013, Công ty đã thực hiện kế hoạch đầu tư như sau:
- Tổng số tiền đầu tư: 7 711 triệu đồng, đạt 29,5% KH; so KH điều chỉnh, đạt 100% kế hoạch.
- Về kết cấu vốn đầu tư:
+ Đầu tư xây lắp: 5 608 triệu đồng;
+ Đầu tư mua sắm thiết bị: 1 689 triệu đồng;
+ Quản lý TV, GPMB, ĐT khác: 414 triệu đồng.
- Về nguồn vốn hình thành
+ Vốn khấu hao: 7 513,14 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư phát triển: 0 triệu đồng;
+ Quỹ môi trường: 198,82 triệu đồng.
- Các công trình chưa thực hiện được hoặc chưa hoàn thành, giảm là: 18 423 triệu đồng. Trong đó có một số hạng mục chủ yếu:
+ Công trình di dời Kho than Đà Nẵng, giảm 13.000 triệu đồng.
+ Đầu tư nền bê tông XN than Nam Ngãi, giảm 1.201 triệu đồng,
+ Hệ thống thoát nước, hố lắng than kho than Quy Nhơn: 667,85 triệu đồng,
-HĐQT nhận thấy chưa cần thiết nên chưa đầu tư năm 2013 và tập trung vốn cho một số công trình:
+ Các hạng mục mua xe xúc lật XN than Huế, Trạm Chu Lai, tường rào và bê tông nền kho mở rộng Chu Lai, nhà ăn nhà nghỉ kho Quy Nhơn, lắp đặt cân trạm Ninh Hòa. Giảm 4.700 triệu đồng.
+ Trong đó có tăng vốn đầu tư cho nhà tiền chế, lắp cân, nhà điều hành cân và nhà làm việc, đường diện 220 KV kho Quy Nhơn; Công trình xây dựng kho Ninh Hòa v.v . Tăng: 1.380 triệu đồng.
b) Kế hoạch kinh doanh và đầu tư năm 2014.
Các chỉ tiêu chính của kế hoạch kinh doanh 2014:
Số
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Kế hoạch
năm 2014
1
Chỉ tiêu về sản lượng
-Thu mua
1 000 tấn
350
-Tiêu thụ
1 000 tấn
350
2
Doanh thu
Tr. đồng
721 000
3
Giá vốn hàng hoá bán ra
Tr. đồng
667 000
4
Giá trị sản xuất
Tr. đồng
54 000
5
Tổng chi phí trong kỳ
Tr. đồng
46 000
5.1
Chi phí trung gian
Tr. đồng
15 575
5.2
Giá trị gia tăng
Tr. đồng
30 425
- Khấu hao TSCĐ
Tr. đồng
6 000
-Tiền lương
Tr. đồng
21 625
-Tiền lương SXKD
Tr. đồng
20 773
-Tiền lương viên chức quản lý
Tr. đồng
852
- Bảo hiểm XH, Y tế, TN, CĐ
Tr. đồng
2 000
- Thuế trong giá thành
Tr. đồng
800
6
Lợi nhuận
Tr. đồng
8 000
8
Cổ tức
%
10-15
9
Lao động và thu nhập
- Lao động
Người
215
- Đơn giá TL/GTSX
Đ/1000 đ
385
- Tiền lương BQ/ ng/ tháng
1000 đồng
8 382
Kế hoạch đầu tư 2014 (tóm tắt) Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Tên công trình
Tổng số
Cơ cấu vốn đầu tư
Nguồn vốn
Xây lắp
Thiết bị
KTCB
Vốn vay
KHCB
ĐTPT
Tổng số
12 595
8 995
3 600
6 475
6 120
I
Công trình chuyển tiếp
6 120
5 270
850
6 120
1
Xây dựng nhà làm việc, nhà ăn kho than Hòa Nhơn, XN than Đà Nẵng
700
700
700
2
Lắp đặt cân 80 tấn kho than Hòa Nhơn, XN than Đà Nẵng
420
70
350
420
3
Di dời nhà xưởng chứa than tổ ong, XN than Đà Nẵng
1 700
1 700
1 700
4
San nền ủi mặt bằng kho than Hòa Nhơn, XN than Đà Nẵng
2 000
2 000
2 000
5
Xây lắp trạm biến thế 3 pha kho than Hòa Nhơn, XN than Đà Nẵng
500
500
500
6
Xây dựng tường rào, cổng ngõ kho than Hòa Nhơn, XN than Đà Nẵng
800
800
800
II
Công trình khởi công mới
6 475
3 725
2 750
6 475
1
Mua xe xúc lật Trạm than Chu Lai XN than Nam Ngãi
800
800
800
2
Bê tông nền Trạm than Chu Lai mở rộng XN than Nam Ngãi
1 000
1 000
1 000
3
Xây dựng nhà chứa than kho Ninh Hòa, XN Nha Trang
1 500
1 500
1 500
4
Xây lắp bàn Cân 80 tấn kho than Ninh Hoà, XN Nha Trang
450
100
350
450
5
Mua xe xúc lật X.Nghiệp than Huế
800
800
800
6
Xây dựng nhà ăn công nhân XN Quy Nhơn
700
700
700
7
Mua xe xúc lật- XN than Quy Nhơn
800
800
800
8
Xây dựng tường rào phía bắc, XN than Quy Nhơn
425
425
425
2.2) Đại hội nghe bà
Nguyễn Thị Anh
, Uỷ viên Hội đồng quản trị, Kế toán trưởng Công ty đọc báo cáo tài chính năm 2013 đã được kiểm toán.
*) Một số chỉ tiêu tổng hợp chính về tài sản, nguồn vốn như sau:
1/Một số chỉ tiêu tổng hợp về Tài sản và nguồn vốn
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
TÀI SẢN
I. Tài sản ngắn hạn
100-BCĐKT
163 265 409 035
145 345 286 782
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
110-BCĐKT
18 485 925 096
8 899 626 414
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120-BCĐKT
4 600 000 000
3. Các khoản phải thu
130-BCĐKT
67 184 144 501
46 469 428 663
- Phải thu của khách hàng
131-BCĐKT
88 732 022 854
73 345 966 856
- Trả trước cho người bán
132-BCĐKT
244 377 000
86 300 000
- Các khoản phải thu khác
135-BCĐKT
37 942 792
164 485 039
- Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139-BCĐKT
-21 830 198 145
-27 127 323 232
4. Hàng tồn kho
140-BCĐKT
70 487 486 820
84 711 965 904
5. Tài sản ngắn hạn khác
150-BCĐKT
2 507 852 618
5 264 265 801
II. Tài sản dài hạn
200-BCĐKT
39 264 435 579
40 753 780 443
1. Các khoản phải thu dài hạn
210-BCĐKT
2. Tài sản cố định
220-BCĐKT
38 764 435 579
36 564 565 363
- Tài sản cố định hữu hình
221-BCĐKT
18 386 866 894
16 688 311 496
- Tài sản cố định vô hình
227-BCĐKT
19 683 096 920
19 683 096 920
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230-BCĐKT
694 471 765
193 156
3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250-BCĐKT
500 000 000
500 000 000
4. Tài sản dài hạn khác
260-BCĐKT
3 689 215 080
TỔNG TÀI SẢN
202 529 844 614
186 099 067 225
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả
300-BCĐKT
137 455 934 133
119 024 545 949
1. Nợ ngắn hạn
310-BCĐKT
137 455 934 133
119 024 545 949
- Vay và nợ ngắn hạn
311-BCĐKT
62 300 000 000
44 000 000 000
- Phải trả người bán
312-BCĐKT
45 967 261 532
45 698 411 075
- Người mua trả trước tiền
313-BCĐKT
45 372 219
150 510 792
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314-BCĐKT
1 136 540 108
1 328 943 968
- Phải trả người lao động
315-BCĐKT
7 455 270 739
10 416 332 515
- Chi phí phải trả
316-BCĐKT
95 936 297
284 333 979
- Phải trả nội bộ
317-BCĐKT
4 605 144 368
4 043 724 368
- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319-BCĐKT
1 866 883 300
2 190 729 173
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323-BCĐKT
13 993 525 570
10 911 560 079
2. Nợ dài hạn
330-BCĐKT
- Vay và nợ dài hạn
334-BCĐKT
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336-BCĐKT
- Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
338-BCĐKT
II. Nguồn vốn chủ sở hữu
400-BCĐKT
65 073 910 481
67 074 521 276
1. Vốn của chủ sở hữu
410-BCĐKT
64 867 176 700
66 757 537 102
Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu
411-BCĐKT
26 679 000 000
26 679 000 000
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430-BCĐKT
206 733 781
316 984 174
TỔNG NGUỒN VỐN
202 529 844 614
186 099 067 225
II/ Kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Năm 2012
Năm 2013
1. Tổng doanh thu
1184 988 661 492
727 544 655 024
- DT thuần về bán hàng và cung cấp D. vụ
10-BCKQKD
1179 442 430 063
1 035 363 199
- Chênh lệch (DT-GV) hàng bán nội bộ
586 712 254
978 721 757
- Doanh thu hoạt động tài chính
21-BCKQKD
4 256 589 489
1 035 363 199
- Thu nhập khác
31-BCKQKD
732 100 686
2. Tổng chi phí
1167 710 982 967
1024 192 800 197
T.đó: Chi phí lãi vay
9 087 340 943
2 940 904 235
3. Tổng lợi nhuận trước thuế
50-BCKQKD
17 277 678 525
10 949 458 501
4. Lợi nhuận sau thuế TN DN
60-BCKQKD
12 916 961 484
8 216 076 334
5. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đ/CP)
4 842
3 080
III / Các chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chinh
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2012
Năm 2013
1/ Khả năng sinh lời
- Lợi nhuận / Doanh thu thuần
%
1.09
1,13
- Lợi nhuận /Vốn chủ sở hữu
%
19.85
12,25
- Lợi nhuận /Tổng tài sản
%
6.38
4,41
2 - Năng lực hoạt động
- Doanh thu thuần/ tổng tài sản
lần
5.83
3,91
- Vòng quay hàng tồn kho
Vòng
13.88
9,71
- Hệ số thu hồi nợ
lần
12.24
8,44
3 - Mức độ rủi ro về tài chính
- Hệ số sợ phải trả/ tổng tài sản
lần
0.68
0,64
- Hệ số sợ phải trả/ vốn CSH
lần
2.12
1,78
- Hệ số bảo toàn vốn
lần
1.09
1,03
4-Khả năng thanh tóan
- Hệ số thanh toán ngắn hạn
13.1.
lần
1.19
1,22
- Hệ số thanh toán nhanh
lần
0.67
0,51
- Hệ số thanh toán hiện tại
lần
0.17
0,07
2.3) Đại hội nghe ông:
Huỳnh Sinh,
Thư ký Công ty báo cáo về thù lao của thành viên HĐQT và thành viên BKS.
Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên họp ngày 26/02/2009 quy định: mức phụ cấp của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Thư ký Công ty, bằng (=) hệ số lương cấp bậc 2/2 doanh nghiệp hạng I của các chức danh chuyên trách tương ứng của công ty nhà nước nhân (x) mức lương tối thiểu chung do Chỉnh Phủ quy định tại các thời điểm nhân (x) 30%. Trong đó: hệ số chuyên trách áp dụng để tính phụ cấp của Chủ tịch HĐQT là 7,30. Uỷ viên HĐQT là: 6,31, của Trưởng ban Kiểm soát là 6,31. Uỷ viên BKS là 5,98. Thư ký Công ty là 5,98.
Công ty đã tiến hành trả phụ cấp năm 2013 như sau:
TT
Chức danh
Số người
Mức phụ cấp cả năm 2013 cho mỗi người
Số tiền
(đồng)
1
Chủ tịch HĐQT
1
28 908 000
28 908 000
2
Uỷ viên HĐQT
4
24 987 000
93 985 000
3
Trưởng Ban Kiểm soát
1
24 987 000
24 987 000
4
Uỷ viên Ban Kiểm soát
2
23 680 000
47 360 000
5
Thư ký Công ty
1
23 680 000
23 680 000
Cộng
9
218 920 000
Bằng chữ: Hai trăm mười tám triệu chín trăm hai mươi nghìn đồng.
2.4) Bà
Nguyễn Thị Anh
, Uỷ viên Hội đồng quản trị, Kế toán trưởng Công ty đọc tờ trình về việc chọn Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tin học Tp. Hồ Chí Minh (AISC)
tại Đà Nẵng
làm đơn vị kiểm toán báo cáo tài chính 06 tháng và năm 2014 của Công ty.
2.5) Ông:
Trần Quang Lai
, Chủ tịch Hội đồng quản trị trình bày Báo cáo của Hội đồng quản trị về đánh giá thực trạng quản lý kinh doanh của Công ty năm 2013 với nội dung chính như sau:
- Năm 2013, Hội đồng quản trị và ban Giám đốc đã thực hiện đầy đủ chức năng, nhiệm vụ của mình; làm việc có trách nhiệm, cẩn trọng, trung thực và vì lợi ích cao nhất của Công ty.
- Hoạt động quản lý, điều hành Công ty đúng pháp luật, đúng quy định của Điều lệ, Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, các Nghị quyết của Hội đồng quản trị và đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của Công ty được liên tục, có hiệu quả.
Thực hiện tốt nhiệm vụ quản trị kinh doanh, quản lý tài chính; bảo toàn và phát triển vốn; tình hình tài chính của Công ty là lành mạnh và minh bạch. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước và bảo đảm quyền lợi chính đáng của cổ đông và người lao động.
2.6) Ông
Trương Quang Sơn -
UV Ban Kiểm soát Công ty trình bày Báo cáo của ban Kiểm soát về đánh giá công tác quản lý của Hội đồng quản trị và Giám đốc Công ty. Báo cáo đánh giá:
Năm 2013, các thành viên của Hội đồng quản trị, thành viên Ban Giám đốc đã thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ theo Điều lệ Công ty. Các chỉ tiêu chủ yếu của Công ty đều đạt so với Nghị quyết Đại hội cổ đông đề ra. Sổ kế toán và chứng từ kế toán Công ty đã thực hiện rõ ràng, đầy đủ theo quy định.
Trong năm, Hội đồng quản trị đã thường xuyên giám sát các hoạt động của Ban Giám đốc và phối hợp với Ban Kiểm soát để chỉ đạo và điều hành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty. Hội đồng quản trị có mối quan hệ chặt chẽ với Ban Kiểm soát và Ban Kiểm soát cũng được cung cấp đầy đủ tài liệu các cuộc họp của Hội đồng quản trị; Ban Kiểm soát thường xuyên cung cấp thông tin đến Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc và các phòng ban quản lý góp phần hoàn thiện công tác quản lý SXKD ngày càng tốt hơn.
2.7) Ông
Trần Quang Lai
, Chủ tịch Hội đồng quản trị trình Đại hội về phương án phân phối lợi nhuận và mức cổ tức được chia năm 2013. Phương án đề xuất như sau:
TT
Chỉ tiêu
Số tiền
(đồng)
1
Lợi nhuận sau thuế để trích lập các quỹ, trả cổ tức
8 216 076 334
a
Trả cổ tức 12% vốn điều lệ
3 201 480 000
Trong đó: + Cổ tức cổ phần vốn Nhà nước
2 245 680 000
+ Cổ tức cổ phần phổ thông (thể nhân)
955 800 000
b
Lợi nhuận còn lại sau khi trả cổ tức:
5 014 596 334
+ Trích quỹ dự phòng tài chính 10% lợi nhuận sau thuế
821 607 633
+ Quỹ đầu tư phát triển sản xuất ( 30% LN trừ cổ tức )
1 504 378 900
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi ( 1 tháng tiền lương thực hiện )
2 230 333 333
+ LN còn lại sau khi phân phối bổ sung vào quỹ đầu tư p/triển
458 276 468
2.8- Ông Huỳnh Sinh trình bày báo cáo sửa đổi, bổ sung Điều lệ Năm 2013
- Thông qua Nội dung, sửa đổi, bổ sung Điều lệ Năm 2013:
Điều 2, Khoản 5,
Địa chỉ trụ sở đăng ký thay đổi của Công ty: 775 Nguyễn Hữu Thọ, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà nẵng
-Điện thoại: 0511 3797789; -Fax: 0511 3697790
Điều 3, Khoản 2
: Ngành, nghề kinh doanh của Công ty là:
Đề nghị bổ sung thêm:
- Cho thuê nhà, mặt bằng để hoạt động kinh doanh dịch vụ;
Điều 25, khoản 3:
Nhiệm vụ, quyền hạn của HĐQT
"...Công ty thực hiện có giá trị bằng hoặc
lớn hơn 50%
tổng giá trị tài sản của Công ty và các chi nhánh được ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất...",
Điều 25, khoản 3:
sửa lại là
" ...Công ty thực hiện có giá trị bằng hoặc
nhỏ hơn 50%
tổng giá trị tài sản của Công ty và các chi nhánh được ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất...",
Điều 40: Phân phối lợi nhuận
Sửa đổi một số nội dung về Phân phối lợi nhuận, trích 30% vào quỹ đầu tư phát triển, các quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ thưởng viên chức quản lý doanh nghiệp theo quy định của Điều 38, Nghị định 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
3- Đại hội thảo luận, chất vấn và trả lời chất vấn.
Đại hội thảo luận và nhất trí với các Báo cáo về tình hình tài chính, đánh giá hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, mức phụ cấp kiêm nhiệm cho các chức danh, mức cổ tức được thanh toán năm 2013 là 12 %, vv...Chủ toạ giải trình thêm về kế hoạch đầu tư năm 2013 và phương án phân phối lợi nhận năm 2013
4.- Bầu HĐQT Và Ban Kiểm soát nhiệm kỳ 2014- 2019 (
Bầu dồn phiếu
)
+ Bầu HĐQT -
Đại Hội đồng cổ đồng giới thiệu 06 , bầu 05:
Ông Trần Quang Lai, Sở hữu và đại diện phần vốn của Tập đoàn Giới thiệu:
1- Ông: Trần Quang Lai, có số cổ phần được giới thiệu: 629.100 C/Phần, chiếm : 23,58 % tổng số cổ phần Công ty.
2-Ông: Nguyễn Văn Chín, có số cổ phần được giới thiệu: 785.700.C/Phần, chiếm : 29,45 % tổng số cổ phần Công ty.
3-Bà: Nguyễn Thị Anh, có số cổ phần được giới thiệu: 629.100. C/Phần, chiếm : 23,58 % tổng số cổ phần Công ty.
4-Ông: Phan Văn Thảo, do nhóm cổ đông tại XN Nha Trang giới thiệu, có số cổ phần giới thiệu: 202.000 C/Phần, chiếm : 7,57 % tổng số cổ phần Công ty.
5- Ông: Thái Vĩnh, do nhóm cổ đông tại XN Nam Ngãi và XN Huế giới thiệu, có số cổ phần giới thiệu: 214.200 C/Phần, chiếm : 8,28 % tổng số cổ phần Công ty.
6- Ông: Đoàn Tấn Quàng, do nhóm cổ đông tại XN Quy Nhơn và XN Quảng Bình và Văn Phòng Công ty giới thiệu, có số cổ phần giới thiệu: 193.500 C/Phần, chiếm : 7,25 % tổng số cổ phần Công ty.
Kết quả kiểm phiếu như sau:
1/Ông:
Trần Quang Lai
, được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên Hội đồng quản trị đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với 2.788.425 phiếu bầu, chiếm: 21,02 % tổng số phiếu bầu tại đại hội.
2/Ông:
Nguyễn Văn Chín,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên Hội đồng quản trị đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với 2.646.175 phiếu bầu, chiếm: 19,95% tổng số phiếu bầu tại đại hội.
3/Bà: Nguyễn Thị Anh,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên Hội đồng quản trị đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với 2.613.025 phiếu bầu, chiếm: 19,7% tổng số phiếu bầu tại đại hội.
4/Ông:
Thái Vĩnh
, được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên Hội đồng quản trị đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với 2.457.550 phiếu bầu , chiếm: 18,53 % tổng số phiếu bầu tại đại hội.
5/Ông:
Phan Văn Thảo,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên Hội đồng quản trị đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với 2.546.225 phiếu bầu, chiếm: 19,19 % tổng số phiếu bầu tại đại hội.
6/Ông:
Đoàn Tấn Quàng
, được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên Hội đồng quản trị đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với 214.600 phiếu , chiếm: 1,62 % tổng số phiếu bầu tại đại hội.
Như Vậy, Hội đồng quản trị nhiệm kỳ tới:
-Trần Quang Lai
-Nguyễn Văn Chín
-Nguyễn Thị Anh
-Thái Vĩnh,
-Phan Văn Thảo
+Bầu Ban Kiểm soát : -
Đại Hội đồng cổ đồng giới thiệu 04, bầu 03:
1- Ông: Phạm Xuân Phong, có số cổ phần giới thiệu: 943.650 C/Phần chiếm : 35,37 %. tổng số cổ phần Công ty.
2- Ông: Trương Quang Sơn, có số cổ phần giới thiệu: 1.314.450 C/Phần chiếm : 35,37 %. tổng số cổ phần Công ty.
3- Ông: Trần Văn Thức, có số cổ phần giới thiệu: 193.500 C/Phần chiếm : 7,25 %. tổng số cổ phần Công ty.
4- Ông: Lê Kim Nhung, có số cổ phần giới thiệu: 202.000 C/Phần chiếm : 7,57 %.tổng số cổ phần Công ty.
Kết quả kiểm phiếu như sau:
Ông:
Phạm Xuân Phong,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên
Ban kiểm soát
đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019),
với 2.558.850 phiếu bầu, chiếm: 32%
tổng số phiếu bầu tại đại hội.
Ông:
Trương Quang Sơn,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên
Ban kiểm soát
đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với
2.635.750 phiếu bầu, chiếm: 33,2%
tổng số phiếu bầu tại đại hội.
Ông:
Trần Văn Thức,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên
Ban kiểm soát
đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019), với
2.353.400. phiếu bầu, chiếm: 29,51%
tổng số phiếu bầu tại đại hội.
Bà: Lê Kim Nhung,
được 51 cổ đông và đại diện cổ đông bầu làm thành viên
Ban kiểm soát
đến hết nhiệm kỳ 3 (từ 2014 đến 2019),
411.600. phiếu, chiếm: 5,24%
tổng số phiếu bầu tại đại hội.
Như Vậy, Ban Kiểm soát nhiệm kỳ tới:
-Phạm Xuân Phong
-Trương Quang Sơn
-Trần Văn Thức
5- Đại hội biểu quyết các nội dung :
.- Kết quả biểu quyết.
5.1
- Đại hội thông qua "Báo cáo tài chính năm 2013" với kết quả:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.2-
Đại hội thông qua "Phương án phân phối lợi nhuận và mức cổ tức thanh toán năm 2013 là 12 %" với kết quả:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.3-
Đại hội thông qua "Kế hoạch kinh doanh và đầu tư năm 2013" với kết quả:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.4-
Đại hội thông qua "Kế hoạch kinh doanh và đầu tư năm 2014" với kết quả:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.5-
Đại hội thông qua thù lao của HĐQT,BKS với kết quả như sau:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.6-
Đại hội quyết định chọn Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tinh học Tp. Hồ Chí Minh tại Đà Nẵng (AISC), làm đơn vị kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty 6 tháng đầu năm và báo cáo tài chính năm 2014
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.7
- Đại hội thống nhất việc ông Trần Quang Lai- Giám đốc công ty đồng thời là Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty, với kết quả:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
5.8-
Đại hội thông qua việc sửa đổi bổ sung Điều lệ Năm 2013 kết quả như sau:
- Số cổ đông tán thành: 51 người, tương ứng: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu, chiểm:100 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông không tán thành: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
- Số cổ đông có ý kiến khác: 0 người, với số phiếu: 0, chiếm: 0 % tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
6- Thông qua biên bản Đại hội.
Ông Huỳnh Sinh đọc toàn văn Biên bản của Đại hội.
Đại hội tiến hành biểu quyết thông qua với kết quả: 51/51 người, tương ứng với: 2.653.200 phiếu./ 2.653.200 phiếu chiếm: 100% tổng số phiếu biểu quyết tại Đại hội.
Đại
hội kết thúc lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày.
THƯ KÝ ĐẠI HỘI ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỦ TỌA
( Đã Ký ) ( Đã Ký )
Huỳnh Sinh
Trần Quang Lai
'
Các tin khác
Điều lệ công ty
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính
Thông báo về Đại hội cổ đông thường niên năm 2014
Giấy mời dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2014
Trình Đại hội cổ đông thường niên 2014 về kết quả thực hiện kế hoạch kinh doanh và đầu tư năm 2013
Trình Đại hội cổ đông thường niên 2014 về kế hoạch kinh doanh và đầu tư năm 2014
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2014
Thông báo về việc thoái vốn của TKV tại Công ty cổ phần Than Miền Trung-Vinacomin
Quyết định bổ nhiệm Giám đốc
Thay đổi chức danh chủ chốt
Báo cáo tình hình quản trị Công ty 6 tháng đầu năm 2014
Phê duyệt Phương án chuyển nhượng cổ phần
Báo cáo về sở hữu Cổ đông lớn
Giấy đăng ký chào mua công khai
Thông báo của Chủ tịch Hội đồng quản trị về việc chào mua cổ phiếu công khai của Ông Vĩnh Như
Thông báo địa điểm và thời gian đấu giá
Thông báo kết quả đấu giá cổ phần
Hoàn tất thủ tục bán đấu giá Cổ phần
Thông báo về chuyển quyền sở hữu chứng khoán CZC
Đại hội cổ đông bất thường năm 2015
Chương trình Đại hội cổ đông bất thường năm 2015
Tin tức
Biên bản và Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông thường niên 2023
14/04/2023
Ban lãnh đạo công ty
01/02/2023
Thông tin ứng viên BKS nhiệm kỳ 2020-2025
12/04/2022
DỰ THẢO QUY CHẾ QUẢN TRỊ CÔNG TY
29/09/2021
DỰ THẢO QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐQT
29/09/2021
DỰ THẢO ĐIỀU LỆ CÔNG TY
29/09/2021
Biên bản và Nghị quyết Đại hội Cổ đông thường niên 2021
16/04/2021
Thông báo chốt danh sách Cổ đông để thực hiện quyền tham dự Đại hội Cổ đông bất thường 2020
11/11/2020
Danh bạ công ty
01/01/2020
Lịch sử công ty
30/05/2018
Đơn vị thành viên
Xí Nghiệp Than Huế
Xí Nghiệp Than Đông Hà
Xí Nghiệp Than Quy Nhơn
Xí Nghiệp Than Nam Ngãi
Xí Nghiệp Than Chu Lai
Xí Nghiệp Than Quảng Bình
Xí Nghiệp Than Đà Nẵng
Xí Nghiệp Than Nha Trang
Xí Nghiệp Than Cam Ranh
Hình ảnh hoạt động
Hình dep
Cảnh đẹp Miền Trung
Lãnh đạo công ty